archery | /ˈɑːrtʃəri/ | bắn cung |
billiards | /ˈbɪljərdz/ | bi-a |
bowling | /ˈbəʊlɪŋ/ | bowling |
caving | /ˈkeɪvɪŋ/ | khám phá hang động |
chess | /tʃes/ | cờ |
climbing | /ˈklaɪmɪŋ/ | leo núi |
cycling | /ˈsaɪklɪŋ/ | đạp xe |
darts | /dɑːrtz/ | phi tiêu |
embroidery | /ɪmˈbrɔɪdəri/ | thêu thùa |
fishing | /ˈfɪʃɪŋ/ | câu cá |
gardening | /ˈɡɑːrdnɪŋ/ | làm vườn |
golf | /ɡɑːlf/ | golf |
hiking | /ˈhaɪkɪŋ/ | đi bộ đường dài |
ice skating | /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ | trượt băng |
jogging | /ˈdʒɑːɡɪŋ/ | chạy bộ |
orienteering | /ˌɔːriənˈtɪrɪŋ/ | chạy địa hình điều hướng |
painting | /ˈpeɪntɪŋ/ | hội họa |
parachute | /ˈpærəʃuːt/ | nhảy dù |
photography | /fəˈtɑːɡrəfi/ | nhiếp ảnh |
pottery | /ˈpɑːtəri/ | làm đồ gốm |
running | /ˈrʌnɪŋ/ | chạy đua |
scuba-diving | /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ | lặn có bình khí |
skateboarding | /ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/ | trượt ván |
snorkeling | /ˈsnɔːrklɪŋ/ | lặn với ống thở |
spelunking | /spəˈlʌŋkɪŋ/ | khảo sát hang động |
stamp collecting | /ˈstæmp kəlektɪŋ/ | sưu tầm tem |
walking | /ˈrʌnɪŋ/ | đi bộ |
woodcarving | /ˈwʊdkɑːrvɪŋ/ | chạm khắc gỗ |
Example
A: OK. Shall we start with your interests? What do you like doing best?
B: Umm… well, I like photography. I’ve got a professional camera. So I take it quite seriously. But I can’t really imagine belonging to a club to take photographs. I usually go on long walks on my own and take photos. So I like photography, but I wouldn’t want to join a club to do it.
A: OK, so what else do you like doing? Running?
B: Oh no! Not running! I like walking, but I hate running. I’m afraid the running club isn’t for me or the cycling club.