"Shopping" là một chủ đề hết sức hấp dẫn đối với các bạn phải không, và nó cũng tạo nên những câu chuyện rất thú vị gây cảm hứng cho người ra đề thi IELTS. Vậy, học từ vựng và luyện tập thật nhiều bài nghe về chủ đề này sẽ có thể giúp bạn vượt qua phần thi nghe IELTS hóc búa về " Shopping and spending" đấy.

Luyện nghe IELTS - UNIT 11:  Shopping and spending

Luyện nghe ngắn chủ đề Shopping

Trước khi đến với phần từ vụng thuộc chủ đề Shopping & Spending, chúng ta sẽ cùng luyện tập với một bài nghe ngắn.

Bạn sẽ nghe thấy một bài giảng về thói quen mua sắm.

Hãy nghe và chọn 3 nhận định chính xác nhất trong bảng để trả lời cho câu hỏi phía dưới.

A They like to shop in large department stores.

B They go to the supermarket after midnight.

C They always make a shopping list.

D They tend to buy inexpensive shoes.

E They save money by buying special offers.

F They like expensive boutiques.

G They go shopping in specialist shops.

 

What did the survey find out about women?

(1) ..........................................

(2) ..........................................

(3) ..........................................

Chúng ta cùng xem đáp án và phân tích bài tập dưới đây nhé:

(Với dạng bài tập này, các bạn có thể điền đáp án theo bất kỳ thứ tự nào. Trong bài này, chúng mình sẽ phân tích theo thứ tự xuất hiện đáp án.)

No.

Answer key

Transcript

Analysis

1

D

Hello. Good to see you all here. This afternoon I’m going to talk about a recent survey into men’s and women’s shopping habits. Before I start, I’d like you to look at the list of statements about men and women and see which ones you would expect to be true ... Right? Firstly, let’s look at the idea that women spend a lot of money on expensive shoes. Actually, this isn’t true. In fact, women buy a lot of cheap shoes.

Trên thực tế, “women” mua những đôi giày rẻ tiền; “cheap” mang nghĩa tương đương “inexpensive”

2

F

Men, on the other hand, try to save money by buying special offers. What is surprising about women, though, is that they like shopping in expensive or exclusive boutiques.

Trực tiếp nhắc đến việc phụ nữ thích mua sắm ở những “boutiques” đắt tiền

3

A

And, it isn’t true that they always make a shopping list when they go to the supermarket. We’re also expected to find that men would go to the supermarket after midnight to get their food cheaper, but this wasn’t the case, either. Then the third thing we learnt about women is that they like to shop in big department stores, which men don’t like.

They like to go shopping in specialist shops. OK? How many did you get right?

Phụ nữ thích mua sắm ở những trung tâm thương mại lớn; “big” mang nghĩa tương đương “large”

Từ, cụm từ chủ đề Shopping & Spending

Khi mua sắm:

Word

Phonetics

Meaning

shop (n)

/ʃɑːp/

cửa hàng

boutique (n)

/buːˈtiːk/

cửa hàng thời trang nhỏ

go shopping (v)

/ɡəʊ ˈʃɑːpɪŋ/

đi mua sắm

buy (v)

/baɪ/

mua

order (v)

/ˈɔːrdər/

đặt hàng

price (n)

/praɪs/

giá

sell (v)

/sel/

bán

cheap (adj)

/tʃiːp/

rẻ

expensive (adj)

/ɪkˈspensɪv/

đắt

discount (n)

/ˈdɪskaʊnt/

chiết khấu

sale (n)

/seɪl/

sự giảm giá

shopping bag (n)

/ˈʃɑːpɪŋ bæɡ/

túi mua hàng

shopping habit (n)

/ˈʃɑːpɪŋ ˈhæbɪt/

thói quen mua sắm

shopping list (n)

/ˈʃɑːpɪŋ lɪst/

danh sách mua hàng

special offer (n)

/ˌspeʃl ˈɔːfər/

ưu đãi đặc biệt

Trong cửa hàng:

Word

Phonetics

Meaning

customer (n)

/ˈkʌstəmər/

khách hàng

cashier (n)

/kæˈʃɪr/

nhân viên thu ngân

shop assistant (n)

/ˈʃɑːp əsɪstənt/

nhân viên bán hàng

manager (n)

/ˈmænɪdʒər/

quản lý cửa hàng

aisle (n)

/aɪl/

lối đi giữa các dãy hàng

basket (n)

/ˈbæskɪt/

giỏ hàng

counter (n)

/ˈkaʊntər/

quầy

fitting room (n)

/ˈfɪtɪŋ ruːm/

phòng thay đồ

shelf (n)

/ʃelf/

kệ, giá để hàng

stockroom (n)

/ˈstɑːkrʊm/

kho chứa hàng

trolley (n)

/ˈtrɑːli/

xe đẩy hàng

Khi thanh toán:

Word

Phonetics

Meaning

cash (n)

/kæʃ/

tiền mặt

change (n)

/tʃeɪndʒ/

tiền lẻ

complaint (n)

/kəmˈpleɪnt/

lời phàn nàn

credit card (n)

/ˈkredɪt kɑːrd/

thẻ tín dụng

queue (v)

/kjuː/

xếp hàng

receipt (n)

/rɪˈsiːt/

giấy biên nhận

refund (n)

/ˈriːfʌnd/

hoàn tiền

wallet (n)

/ˈwɔːlɪt/

ví tiền

purse (n)

/pɜːrs/

ví phụ nữ

in stock (phr)

/ɪn stɑːk/

còn hàng

out of stock (phr)

/aʊt əv stɑːk/

hết hàng

paper bag (n)

/ˈpeɪpər bæɡ/

túi giấy

plastic bag (n)

/ˈplæstɪk bæɡ/

túi ni-lông

Vậy là chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay về chủ đề Shopping & Spending rồi, thật thú vị và bổ ích đúng không nào, hãy cùng ứng dụng những kiến thức vừa học được cùng những kĩ năng nghe để làm bài luyện tập dưới đây nhé!