"Shopping" là một chủ đề hết sức hấp dẫn đối với các bạn phải không, và nó cũng tạo nên những câu chuyện rất thú vị gây cảm hứng cho người ra đề thi IELTS. Vậy, học từ vựng và luyện tập thật nhiều bài nghe về chủ đề này sẽ có thể giúp bạn vượt qua phần thi nghe IELTS hóc búa về " Shopping and spending" đấy.
Luyện nghe ngắn chủ đề Shopping
Trước khi đến với phần từ vụng thuộc chủ đề Shopping & Spending, chúng ta sẽ cùng luyện tập với một bài nghe ngắn.
Bạn sẽ nghe thấy một bài giảng về thói quen mua sắm.
Hãy nghe và chọn 3 nhận định chính xác nhất trong bảng để trả lời cho câu hỏi phía dưới.
A They like to shop in large department stores. B They go to the supermarket after midnight. C They always make a shopping list. D They tend to buy inexpensive shoes. E They save money by buying special offers. F They like expensive boutiques. G They go shopping in specialist shops. |
What did the survey find out about women?
(1) ..........................................
(2) ..........................................
(3) ..........................................
Chúng ta cùng xem đáp án và phân tích bài tập dưới đây nhé:
(Với dạng bài tập này, các bạn có thể điền đáp án theo bất kỳ thứ tự nào. Trong bài này, chúng mình sẽ phân tích theo thứ tự xuất hiện đáp án.)
No. | Answer key | Transcript | Analysis |
1 | D | Hello. Good to see you all here. This afternoon I’m going to talk about a recent survey into men’s and women’s shopping habits. Before I start, I’d like you to look at the list of statements about men and women and see which ones you would expect to be true ... Right? Firstly, let’s look at the idea that women spend a lot of money on expensive shoes. Actually, this isn’t true. In fact, women buy a lot of cheap shoes. | Trên thực tế, “women” mua những đôi giày rẻ tiền; “cheap” mang nghĩa tương đương “inexpensive” |
2 | F | Men, on the other hand, try to save money by buying special offers. What is surprising about women, though, is that they like shopping in expensive or exclusive boutiques. | Trực tiếp nhắc đến việc phụ nữ thích mua sắm ở những “boutiques” đắt tiền |
3 | A | And, it isn’t true that they always make a shopping list when they go to the supermarket. We’re also expected to find that men would go to the supermarket after midnight to get their food cheaper, but this wasn’t the case, either. Then the third thing we learnt about women is that they like to shop in big department stores, which men don’t like. They like to go shopping in specialist shops. OK? How many did you get right? | Phụ nữ thích mua sắm ở những trung tâm thương mại lớn; “big” mang nghĩa tương đương “large” |
Từ, cụm từ chủ đề Shopping & Spending
Khi mua sắm:
Word | Phonetics | Meaning |
shop (n) | /ʃɑːp/ | cửa hàng |
boutique (n) | /buːˈtiːk/ | cửa hàng thời trang nhỏ |
go shopping (v) | /ɡəʊ ˈʃɑːpɪŋ/ | đi mua sắm |
buy (v) | /baɪ/ | mua |
order (v) | /ˈɔːrdər/ | đặt hàng |
price (n) | /praɪs/ | giá |
sell (v) | /sel/ | bán |
cheap (adj) | /tʃiːp/ | rẻ |
expensive (adj) | /ɪkˈspensɪv/ | đắt |
discount (n) | /ˈdɪskaʊnt/ | chiết khấu |
sale (n) | /seɪl/ | sự giảm giá |
shopping bag (n) | /ˈʃɑːpɪŋ bæɡ/ | túi mua hàng |
shopping habit (n) | /ˈʃɑːpɪŋ ˈhæbɪt/ | thói quen mua sắm |
shopping list (n) | /ˈʃɑːpɪŋ lɪst/ | danh sách mua hàng |
special offer (n) | /ˌspeʃl ˈɔːfər/ | ưu đãi đặc biệt |
Trong cửa hàng:
Word | Phonetics | Meaning |
customer (n) | /ˈkʌstəmər/ | khách hàng |
cashier (n) | /kæˈʃɪr/ | nhân viên thu ngân |
shop assistant (n) | /ˈʃɑːp əsɪstənt/ | nhân viên bán hàng |
manager (n) | /ˈmænɪdʒər/ | quản lý cửa hàng |
aisle (n) | /aɪl/ | lối đi giữa các dãy hàng |
basket (n) | /ˈbæskɪt/ | giỏ hàng |
counter (n) | /ˈkaʊntər/ | quầy |
fitting room (n) | /ˈfɪtɪŋ ruːm/ | phòng thay đồ |
shelf (n) | /ʃelf/ | kệ, giá để hàng |
stockroom (n) | /ˈstɑːkrʊm/ | kho chứa hàng |
trolley (n) | /ˈtrɑːli/ | xe đẩy hàng |
Khi thanh toán:
Word | Phonetics | Meaning |
cash (n) | /kæʃ/ | tiền mặt |
change (n) | /tʃeɪndʒ/ | tiền lẻ |
complaint (n) | /kəmˈpleɪnt/ | lời phàn nàn |
credit card (n) | /ˈkredɪt kɑːrd/ | thẻ tín dụng |
queue (v) | /kjuː/ | xếp hàng |
receipt (n) | /rɪˈsiːt/ | giấy biên nhận |
refund (n) | /ˈriːfʌnd/ | hoàn tiền |
wallet (n) | /ˈwɔːlɪt/ | ví tiền |
purse (n) | /pɜːrs/ | ví phụ nữ |
in stock (phr) | /ɪn stɑːk/ | còn hàng |
out of stock (phr) | /aʊt əv stɑːk/ | hết hàng |
paper bag (n) | /ˈpeɪpər bæɡ/ | túi giấy |
plastic bag (n) | /ˈplæstɪk bæɡ/ | túi ni-lông |
Vậy là chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay về chủ đề Shopping & Spending rồi, thật thú vị và bổ ích đúng không nào, hãy cùng ứng dụng những kiến thức vừa học được cùng những kĩ năng nghe để làm bài luyện tập dưới đây nhé!