Quantifiers – Định lượng từ là một phần kiến thức quan trọng mà các bạn cần ghi nhớ để sử dụng đúng chuẩn trong IELTS, tránh mất điểm nhé.
Khái niệm Định lượng từ
Định lượng từ (những từ chỉ số lượng) được sử dụng để bổ nghĩa cho danh từ. Chúng được đặt trước danh từ trong câu.
Nếu bạn chưa rõ về danh từ, hãy click link bài này để xem kỹ nhé: Danh từ và bài tập có đáp án chi tiết
Một số định lượng từ có thể đi với danh từ đếm được, một số có thể đi với danh từ không đếm được và một số khác có thể đi với cả danh từ đếm được và không đếm được.
Ví dụ:
- There is a little wine in that bottle.
- There aren't many apples on the table.
- He makes a lot of money selling clothes.
Common quantifiers
(Một số định lượng từ phổ biến)
Quantifier | Meaning | With plural countable noun | With uncountable noun | Example |
a few /ə fjuː/ | một vài, một ít (đủ để làm gì) | ✔ | I am very happy because I have a few friends and we meet quite often here. | |
a little /ə ˈlɪtl/ | một chút, một ít (đủ để làm gì) | ✔ | Would you like a little milk in your coffee? | |
a lot of/ lots of /ə lɑːt əv/ | nhiều | ✔ | ✔ | - There was a lot of mud on the ground. - The program would generate a lot of new jobs. |
a number of /ə ˈnʌmbər əv/ | một số những | ✔ | This newspaper has a large number of subscribers. | |
an amount of /ən əˈmaʊnt əv/ | một lượng những | ✔ | We gather up from various sources a great amount of firsthand data. | |
any /ˈeni/ | bất cứ, nào | ✔ | ✔ | - There aren’t any chairs in the room. - Have you got any butter? |
few /fjuː/ | vài, rất ít (không đủ để làm gì) | ✔ | I feel bored when living here because I have few friends. | |
little /ˈlɪtl/ | chút, rất ít (không đủ để làm gì) | ✔ | Because we know little English, it was difficult for us to talk with foreigners. | |
many /ˈmeni/ | nhiều | ✔ | There are too many mistakes in this essay. | |
much /mʌtʃ/ | nhiều | ✔ | There was so much traffic that we were an hour late. | |
plenty of /ˈplenti əv/ | nhiều hơn nữa | ✔ | ✔ | - There are plenty of fish in the sea. - They have plenty of satisfied customers. |
several /ˈsevrəl/ | vài | ✔ | Several villages have been isolated by the heavy snowfall. | |
some /sʌm/ | một vài, một chút | ✔ | ✔ | - I need some pens. - There’s some cheese in the kitchen. |
Các bạn cùng tham khảo và học, sử dụng linh hoạt trong bài thi IELTS nhé.
Luyện tập thêm với các bài học bên dưới.