Thực ra trong quá trình luyện thi IELTS, tự nhiên kiến thức về khoa học – đời sống của bọn mình sẽ được tăng lên rất rất nhiều. Đơn giản là vì đấy toàn là những chủ đề thi, không biết, sao được điểm cao được nhỉ?

Vậy thì hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu về một trong những phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử loài người, thiếu nó những bộ phim ngoài rạp sẽ buồn thảm vô cùng. Đó chính là bỏng ngô – Popcorn

Trước hết thì Corn /kɔːn/có nghĩa là ngô, còn pop /pɒp/có nghĩa nổ, xảy ra một cách bất ngờ. Thỉnh thoảng các bạn đang chăm chú xem một thông tin gì đó, tự nhiên có một website, một đoạn tin nhắn xuất hiện trên màn hình làm bạn giật mình, những thứ như vậy cũng được gọi là pop-up.

Bạn có đoán được từ lâu lắm rồi, bỏng ngô có công dụng để làm gì không? Ngoài thức ăn, bỏng ngô còn được dùng như một món đồ trang sức cho phụ nữ - accessory /əkˈsɛs(ə)ri/(n), số nhiều accessories và cả cho các mục đích tôn giáo – religion /rɪˈlɪdʒ(ə)n/ (n) -> religious (a) nữa đấy.

 

Dưới đây là một số điểm từ vựng IELTS quan trọng các bạn cần phải nhớ liên quan đến chủ đề Invention:

  1. Invent /ɪnˈvɛnt/ (v): phát minh, tạo ra những cái mới

-> Invention (n): sự phát minh, là danh từ đếm được, tức là có tồn tại dạng số nhiều inventions. Các bạn nhớ chú ý ngữ cảnh và ngữ pháp của câu để tránh bỏ sót chữ “s”

-> Inventor (n): nhà phát mình, không tồn tại từ inventer các bạn nhé.

  1. Gần nghĩa với invent có từ create /kriːˈeɪt/: tạo ra

-> creation (n)

-> creative (a): sáng tạo

-> creativity (n): sự sáng tạo

  1. delicacy/ˈdɛlɪkəsi/ : món ăn ngon, đặc sản, chính là từ Deli trong tên nhà hàng Tokyo Deli.
  2. date back (v): quay trở lại thời gian vào…

Ví dụ : Popcorn has been dated back thousands of years ago: Bỏng ngô đã xuất hiện từ hàng nghìn năm trước đây.

  1. popular /ˈpɒpjʊlə/ (a): phổ biến

-> popularity (n). Hay được dùng với công thức :

Popcorn quickly gained popularity among people. Hoặc

Popcorn’s popularity grew during the Depression (thời khi khủng hoảng).

  1. clinch /klɪn(t)ʃ/ (v): khẳng định, xác định

Clinch the bargain: xác nhận thương vụ

The success was clinched: thành công đã được xác nhận

  1. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa

-> continental (a) -> intercontinental (a): xuyên lục địa

Các lục địa của Trái Đất gồm:

Europe /ˈjʊərəp/: châu Âu

Asia /ˈeɪʒə/: châu Á

Africa /ˈafrɪkə/: châu Phi

North /nɔːθ/ and South /saʊθ/ America  /əˈmerɪkə/: Bắc và Nam Mỹ

Australia /ɒˈstreɪlɪə/: Úc

Antarctica /antˈɑːktɪkə/: Nam Cực

 

Bây giờ chúng mình sẽ cùng nghe một bài listening về ai đã sáng tạo ra bỏng ngô và luyện tập nhé:

 

Mỗi ngày học thêm một chút để đạt được cao hơn với bài thi IELTS các bạn nhé!